Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tài bồi

Academic
Friendly

Từ "tài bồi" trong tiếng Việt có nghĩa là "vun trồng" hoặc "vun đắp". thường được sử dụng để chỉ hành động phát triển, nuôi dưỡng, hoặc bồi đắp một cái đó để trở nên tốt đẹp hơn.

Định nghĩa chi tiết:
  • Tài bồi: một hành động tích cực nhằm làm cho một điều đó trở nên phong phú hơn, giá trị hơn. Trong một số ngữ cảnh, từ này còn mang ý nghĩa liên quan đến việc phát triển tài năng, năng lực hoặc phẩm đức của con người.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Cha mẹ luôn tài bồi cho con cái về cả kiến thức đạo đức."
    • đây, "tài bồi" có nghĩacha mẹ giúp con cái phát triển cả về học vấn phẩm chất.
  2. Câu nâng cao:

    • "Chúng ta cần tài bồi lòng yêu nước cho thế hệ trẻ để họ trở thành những công dân tốt."
    • Trong dụ này, "tài bồi" được sử dụng để nói về việc phát triển nuôi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước trong lòng giới trẻ.
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Tài bồi công đức: Có nghĩaphát triển, vun đắp những giá trị tốt đẹp, những thành tựu trong cuộc sống.
  • Bồi dưỡng: Một từ gần nghĩa với "tài bồi", thường dùng trong bối cảnh giáo dục, như "bồi dưỡng năng lực" hay "bồi dưỡng kiến thức".
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Vun trồng: Thường dùng trong ngữ cảnh thực vật, nhưng cũng có thể dùng trong văn hóa, giáo dục.
  • Phát triển: Một từ có nghĩa tương tự, nhưng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh rộng hơn, như "phát triển kinh tế".
  • Nuôi dưỡng: Thường dùng trong bối cảnh chăm sóc trẻ em, phát triển tâm hồn, cảm xúc.
Chú ý:
  • "Tài bồi" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giáo dục, văn hóa đến tâm linh. Tuy nhiên, khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa mình muốn diễn đạt.
  • Cách sử dụng từ có thể khác nhau tùy thuộc vào vùng miền văn hóa, vậy hãy lắng nghe cách người bản địa sử dụng để hiểu hơn.
  1. Vun trồng, vun đắp (): Tài bồi công đức.

Comments and discussion on the word "tài bồi"